Trai lớn dựng vợ, gái khôn gả chồng, đó là Đạo Lý Nhân Luân nghìn đời. Lựa chọn Hôn Nhân, liên quan đến hạnh phúc một đời người, chẳng thể không cẩn thận. Thông thường chúng ta thấy, phương pháp lựa chọn hôn nhân hay dùng gồm có:
– Tuổi con gì phối con gì tức là Sinh Tiêu Hợp Phối; – Hoặc dùng Cung Phi tương phối tức là Mệnh Quái Hợp Phối Pháp.
Nay xin giới thiệu một phương pháp bí truyền rất cao thâm về lựa chọn Hợp Hôn cho Nam Nữ, coi trọng sự đề phòng Khắc Phu, Khắc Thê. Để sử dụng, trước hết lấy tuổi của mình, rồi theo bảng bên dưới tra ra tuổi có thể hôn phối tốt đẹp:
(Dùng tuổi Nam làm chủ =>> tra tuổi Nữ, và ngược lại, Pháp này giúp cho lựa chọn hôn nhân tốt đẹp, có thể phối hợp với các phương pháp khác gia giảm sử dụng)
Giáp Tý =>> Nhâm Thân, Quý Dậu, Đinh Sửu.
Canh Ngọ =>> Mậu Dần, Kỷ Mão
Bính Tý =>> Giáp Thân, Ất Dậu
Ất Sửu =>> Nhâm Thân, Quý Dậu, Bính Tý
Tân Mùi =>> Nhâm Thân, Quý Dậu, Nhâm Ngọ
Đinh Sửu =>> Giáp Thân, Ất Dậu.
Bính Dần =>> Kỷ Tỵ, Ất Hợi.
Nhâm Thân =>> Giáp Tuất, Đinh Sửu.
Mậu Dần =>> Đinh Hợi.
Đinh Mão =>> Giáp Tuất, Ất Hợi.
Quý Dậu =>> Ất Hợi, Canh Thìn, Tân Tỵ.
Kỷ Mão =>> Tân Tỵ, Canh Thìn, Đinh Hợi.
Mậu Thìn =>> Canh Ngọ, Quý Dậu.
Giáp Tuất =>> Kỷ Mão, Nhâm Ngọ.
Canh Thìn =>> Kỷ Dậu, Nhâm Ngọ.
Kỷ Tỵ =>> Tân Mùi, Giáp Tuất.
Ất Hợi =>> Mậu Dần, Canh Dần.
Tân Tỵ =>> Quý Mùi, Bính Tuất.
Nhâm Ngọ =>> Canh Dần, Tân Mão.
Bính Thân = Tân Sửu, Giáp Thìn.
Canh Tuất =>>Ất Mão, Mậu Ngọ.
Quý Mùi =>> Giáp Thân, Ất Dậu, Giáp Ngọ.
Đinh Dậu =>> Giáp Thìn, Ất Tỵ.
Tân Hợi =>> Bính Dần.
Giáp Thân =>> Bính Tuất, Kỷ Sửu.
Mậu Tuất =>> Quý Mão, Bính Ngọ.
Nhâm Tý =>> Giáp Dần, Canh Thân, Tân Dậu.
Ất Dậu =>> Nhâm Thìn, Quý Tỵ.
Kỷ Hợi =>> Giáp Dần.
Quý Sửu =>> Canh Thân, Tân Dậu, Giáp Tý.
Bính Tuất =>> Tân Mão, Giáp Ngọ.
Canh Tý =>> Nhâm Dần, Mậu Thân, Kỷ Dậu.
Giáp Dần =>>Quý Hợi
Ất Mão =>> Đinh Tỵ, Nhâm Tuất, Quý Hợi.
Bính Thìn =>> Mậu Ngọ, Tân Dậu.
Đinh Hợi =>> Mậu Tý.
Tân Sửu =>> Mậu Thân, Kỷ Dậu.
Mậu Tý =>> Canh Dần, Bính Thân, Đinh Dậu.
Nhâm Dần =>> Tân Hợi.
Kỷ Sửu =>> Bính Thân, Đinh Dậu.
Quý Mão =>> Canh Tuất, Tân Hợi.
Đinh Tỵ =>> Kỷ Mùi, Ất Sửu, Mậu Thìn.
Canh Dần =>> Mậu Tuất, Kỷ Hợi.
Giáp Thìn =>> Bính Ngọ, Kỷ Dậu.
Mậu Ngọ =>> Bính Dần, Đinh Mão, Tân Mùi.
Tân Mão =>> Mậu Tuất, Kỷ Hợi, Bính Ngọ.
Ất Tỵ =>> Đinh Mùi, Canh Tuất, Bính Ngọ.
Kỷ Mùi =>> Canh Thân, Tân Dậu, Canh Ngọ.
Nhâm Thìn =>> Đinh Dậu, Ất Tỵ.
Bính Ngọ =>> Giáp Dần, Ất Mão, Kỷ Mùi.
Canh Thân =>> Nhâm Tuất, Ất Sửu, Mậu Thìn.
Quý Tỵ =>> Mậu Tuất, Tân Sửu, Giáp Thìn.
Đinh Mùi =>> Mậu Thân, Kỷ Dậu, Mậu Ngọ.
Tân Dậu = >> Mậu Thìn, Kỷ Tỵ.
Giáp Ngọ =>> Nhâm Dần, Quý Mão.
Mậu Ngọ =>> Canh Tuất, Quý Sửu, Bính Thìn.
Nhâm Tuất =>> Đinh Mão, Canh Ngọ.
Ất Mùi =>> Bính Thân, Đinh Dậu, Bính Ngọ.
Kỷ Dậu =>> Bính Thìn, Đinh Tỵ.
Quý Hợi =>> Mậu Dần.